Báo giá lắp đặt điều hòa tại Thanh Hóa

Thu, Feb, 18, 2016
lap dat dieu hoa tai thanh hoa

Cơ sở điện lạnh Khánh Linh chuyên cung cấp các sản phẩm, dịch vụ điện tử điện lạnh xin giới thiệu đến quý khách hàng dịch vụ lắp đặt điều hòa tại Thanh Hóa giá cả hợp lý nhất với chi phí tiết kiệm nhất cho khách hàng.

Với nhiều năm sửa chữa – lắp đặt – bảo dưỡng điều hòa, cùng đội ngũ nhân viên lành nghề, nhiệt tình, tâm huyết chúng tôi luôn đáp ứng được những nhu cầu khó khăn nhất của khách hàng.

Với dịch vụ lắp đặt điều hòa tại Thanh Hóa tốt nhất, chất lượng nhất, giảm thiểu chi phí và thời gian cho khách hàng.

Sau đây là bảng giá lắp đặt điều hòa để quý khách hàng tham khảo, chi tiết xin gọi: 0915 759 247

TT Chi tiết ĐVT Slg   Đơn giá 
(VNĐ)  
Thành tiền 
(VNĐ)
Ghi chú
1 Công lắp đặt máy 9.000BTU – 13.000BTU Bộ        130.000
2 Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTU Bộ        200.000
3 Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410 Bộ        250.000
4 Công lắp đặt máy 30.000 (Multi, treo tường) Bộ        300.000
5 Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 28.000BTU – 36.000BTU Bộ        400.000
6 Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU Bộ        500.000
7 Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU Bộ        500.000
8 Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU Bộ        800.000  

 

9 Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU treo tường Bộ          70.000
10 Giá đỡ cục nóng cho máy ≥ 18.000 BTU treo tường Bộ          80.000
11 Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường Bộ        200.000
12 Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng Chiếc        250.000
13 Automat 15/30A (Chất lượng tốt) Chiếc          65.000
14 Automat 3 pha Chiếc        250.000
15 Ống nước thải (ống chun) Mét            8.000
16 Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải) Mét            6.000
17 Ống đồng bảo ôn cho máy 9.000BTU – 10.000BTU Mét        110.000
18 Ống đồng bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTU Mét        125.000
19 Ống đồng bảo ôn cho máy 24.000BTU – 30.000BTU và máy 18.000BTU Inverter Daikin Mét        170.000
20 Ống đồng bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTU Mét        200.000
21 Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×1.5 ( máy 9.000BTU) Mét          12.000
22 Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×2.5 ( máy 12.000BTU) Mét          14.000
23 Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×4.0 ( máy 9.000BTU) Mét          22.000
24 Dây điện 3 pha từ 30.000BTU – 52.000BTU Mét          62.000
25 Bộ đai ốc, vít Bộ          35.000
26 Lồng bảo vệ thường (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU Cái        300.000
27 Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU Cái        400.000
28 Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTU Cái        450.000
29 Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông)>12.000BTU Cái        550.000
30 Công tháo dỡ máy cũ 8.000BTU – 24.000BTU Bộ        150.000
31 Công tháo dỡ máy cũ 28.000BTU – 48.000BTU Bộ        200.000
32 Nạp lại ga cho máy cũ  loại INVENTER của khách hàng Bộ        300.000
33 Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàng Bộ        100.000
34 Bảo dưỡng máy cũ của khách ( máy < 18.000BTU) Bộ        100.000
35 Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong) Mét            7.000
36 Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong) Mét          10.000
37 Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60×40) Mét          32.000
38 Băng dính điện Cuộn            (5.000) miễn phí
39 Công đục tường chôn ống bảo ôn Mét          (30.000)

miễn phí

40 Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện Mét          (15.000)

miễn phí

41 Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả…) Mét          (10.000)

miễn phí

42 Đối với các trường hợp phải dùng thang dây công lắp đặt sẽ tính thêm 100.000 vnđ
Đối với trường hợp phải thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này
Tổng cộng:
Chú ý:  Để đảm bảo quyền lợi, quí khách hàng kiểm tra kỹ sản phẩm khi nhận bàn giao, và vui lòng ghi lại đầy đủ thông tin phía trên.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào xin Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0915 -759 – 247
Bảng giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước

Leave Your Comment

Bài viết liên quan: